Tỉ giá tiền tệ:

3,565 Đồng

Hotline:

0363688761

Thời gian:

8 am-18 pm

Liên hệ chúng tôi

Những mẫu câu chat hỏi shop bán

Những mẫu câu chat hỏi shop bán:


1. 你有这款/这个拍产品吗? Bạn có hàng/kiểu này không?
2.请问,这款有现货吗?xin hỏi , loại hàng này có hàng sẵn hàng không?
3. 还有这颜色吗? còn màu này không?
4. 什么时候补货/上新 khi nào có hàng mới về tiếp.
5. 是一套吗/一套包括什么? Có phải cả bộ không/ cả bộ bao gồm những gì?
6. 这产品多少钱? Hàng này bao nhiêu tiền.
7.批发价是怎么样? Giá bán buôn như nào vậy?
8. 我买大量,请报批发价给我 tôi mua số lượng lớn, cho tôi giá bán buôn nhé
9.优惠到什么时候? Ưu đãi đến khí nào
10. 便宜一点可以吗?rẻ hơn chút được không?
11.买多有优惠吗?mua nhiều có được ưu đãi không?
12.可免运费吗? Có thể miễn phí ship khôn?
13.今天拍下,什么时候能发货? Hôm nay tôi mua, khi nào có thể phát hàng?
14. 送货上门吗? gửi đến tận địa chỉ nhà được chứ?
15. 为什么还有送货? Tại sao chưa phát hàng đi?
16. 保证是正品吗? Đảm bảo hàng thật không?
17. 可给我看实物照片吗?chụp cho tôi xem ảnh thật được không?
18. 你们发少了,我要补货? Bạn gửi thiếu hàng rồi, tôi muốn bù hàng.


I. Những câu hỏi đàm phán, hỏi phí ship bằng tiêng Trung
1. Xin chào

你好 Nǐ hǎo
2. Xin hỏi cái này (sản phẩm này) còn hàng sẵn không?
请问这个有现货吗?Qǐngwèn zhège yǒu xiànhuò ma
 
3. Bạn vận chuyển về Bằng Tường Quảng Tây bao nhiêu tiền
到广西凭祥要多少运费?Dào guǎngxī píng xiáng yào duōshǎo yùnfèi
 
4. Cho hàng đi nhanh nhé
给我发快递吧Gěi wǒ fā kuàidì ba
 
5. Cho hàng đi chậm thôi.
给我发物流吧 Gěi wǒ fā wùliú ba
 
6. Cái này nặng bao nhiêu?
这个有多重Zhège yǒu duōchóng
 
7. Cái này còn những màu gì
这个有哪些颜色呢?Zhège yǒu nǎxiē yánsè ne?
 
8. Có phát hàng ngay hôm nay được không?
当天能发货吗?Dàngtiān néng fā huò ma?
 
9. Ví dụ hôm nay đặt hàng thì bao giờ phát hàng
比如今天下单何时能发货呢? Bǐrú jīntiān xià dān hé shí néng fā huò ne?
 
10. Bao nhiều ngày thì phát hàng
多少天能发货呢?Duōshǎo tiān néng fā huò ne?
 
11. Ưu đãi cho tôi nhé ?
给我优惠吧?Gěi wǒ yōuhuì ba?
 
12. hihi...
呵呵Hēhē
 
-Báo giá cho tôi
请报价给我Qǐng bàojià gěi wǒ
 
13. Giá đắt quá...
太贵了Tài guìle
 
14. Giá hơi đắt
有点贵Yǒudiǎn guì
 
15. Giảm giá cho tôi nhé.
给我降价吧Gěi wǒ jiàngjià ba
 
16. Cảm ơn
谢谢Xièxiè
 
17... chiếc
...个Gè
 
18. Tôi muốn mua 5 chiếc
我要5个Wǒ yào 5 gè
 
19. Tôi lập tức thanh toán
我立即付款Wǒ lìjí fùkuǎn
 
20. Bạn có thể cho tôi biết các thông số chi tiết về máy không?
你可以给我机器的技术指数吗?Nǐ kěyǐ gěi wǒ jīqì de jìshù zhǐshù ma
 
21. Sản phẩm làm bằng chất liệu gì ?
这个是什么材料做的呢?Zhège shì shénme cáiliào zuò de ne?
 
22. Kích thước đóng gói bao nhiêu?
包装尺寸多少?Bāozhuāng chǐcùn duōshǎo?
 
23. Bạn có ảnh thật không?
你们有实片吗Nǐmen yǒu shí piàn ma
 
24. Gửi cho tôi xem?
给我看Gěi wǒ kàn
 
25. Sau này tôi còn ghé qua cửa hàng bạn...
以后我还来的Yǐhòu wǒ hái lái de
 
26. Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không?
这款我上次订错了,可以换货吗?
Zhè kuǎn wǒ shàng cì dìng cuòle, kěyǐ huàn huò ma?
 
27. Sau khi nhận được hàng tôi cảm thấy chất lượng không được tốt , tôi có thể đổi lại hàng không?
收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗?
Shōu dào huòle yǐhòu wǒ juédé zhìliàng bù tài hǎo, wǒ kěyǐ huàn huò ma